Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi
Hiện nay có rất nhiều cơ sở cung cấp gỗ nguyên liệu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh nhưng điều đáng nói là bảng giá gỗ nguyên liệu ở mỗi nơi lại có những sự chênh lệch nhất định. Nguyên nhân của vấn đề này xuất phát từ đâu chính là thắc mắc của nhiều người. Hiểu rõ về sự chênh lệch của những con số này chính là cách giúp bạn đưa ra những quyết định mua hàng đúng đắn hơn.
Chất lượng gỗ
Gỗ nguyên liệu có rất nhiều loại như: gỗ xoan, gỗ lim, gỗ thông tre, gỗ thích, gỗ anh đào, gỗ dẻ gai,…Đối với mỗi loại gỗ khác nhau ở những cơ sở phân phối khác nhau đương nhiên giá cả cũng sẽ không giống nhau.
Chất lượng gỗ chính là yếu tố tạo nên sự khác biệt này. Hiện nay, có rất nhiều doanh nghiệp phân phối đưa ra bảng giá gỗ nguyên liệu rất rẻ nhằm thu hút khách hàng và sẽ không có gì để nói nếu chất lượng gỗ đảm bảo.
Cho nên, nếu bạn lựa chọn được một địa chỉ cung cấp nguyên liệu gỗ giá rẻ cũng đừng nên vội mừng, hãy suy xét thật kỹ, tìm ra nguyên nhân giá rẻ là nhờ đâu để tránh rơi vào những trường hợp đáng tiếc.
Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi,
Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi,
Nguồn gốc của gỗ
Gỗ nguyên liệu nếu có nguồn gốc trong nước sẽ rẻ hơn rất nhiều so với gỗ ngoại nhập. Đây cũng chính là nguyên nhân khiến bảng giá gỗ nguyên liệu khác nhau ở những địa chỉ cung cấp gỗ.
Theo đó, nếu bạn chọn mua gỗ nguyên liệu ngoại nhập tuy chi phí có phần chênh lệch hơn nhưng hứa hẹn sẽ mang đến những sản phẩm chất lượng, giá trị cao, lợi nhuận cũng đảm bào hơn.
Uy tín của nhà phân phối
Đây chính là yếu tố tạo nên sự khác biệt lớn nhất về bảng giá gỗ nguyên liệu ở những cơ sở phân phối khác nhau. Có thể cùng một sản phẩm, chất lượng như nhau, nguồn gốc, xuất xứ giống nhau nhưng giá bán có thể khác nhau tùy từng cơ sở phân phối.
Mua được sản phẩm giá tốt hay không hoàn toàn dựa vào sự lựa chọn của bạn. Nếu lựa chọn đúng nhà phân phối uy tín bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể cho doanh nghiệp và ngược lại.
Một trong những nhà phân phối gỗ nguyên liệu uy tín mà bạn có thể yên tâm lựa chọn đó chính là gỗ Options. Đây là địa chỉ chuyên phân phối gỗ nguyên liệu với quy mô lớn, tất cả các mặt hàng trong nước lẫn ngoại nhập và đặc biệt là giá cả phải chăng, ổn định qua từng giai đoạn.
Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi,
Bảng báo giá gỗ tự nhiên hiện nay
Có hàng trăm loại gỗ tự nhiên nên để tiện cho việc định giá, xử lý gỗ, người ta đã xếp chúng vào các nhóm gỗ khác nhau.
1. Giá các loại gỗ tự nhiên thông dụng
STT | Loại gỗ | Kích thước | Đơn giá (đồng/m3) |
1 | Gỗ hương tròn Châu Phi | Hoành 193 – 338 cm | 18.000.0000 – 21.000.000 |
2 | Gỗ lim Châu Phi | Hoành 250 – 325 cm | 15.000.000 – 19.000.000 |
3 | Gỗ lim hộp Tali | Đường kính 40 – 80 cm | 13.000.000 – 23.000.000 |
4 | Gỗ trắc lai | Đường kính 50 – 75 cm | 9.000.000 – 16.000.0000 |
5 | Gỗ căm xe hộp Campuchia | Dài 250 – 600 cm | 15.000.000 – 20.000.000 |
6 | Gỗ hộp Nam Phi | Mặt 30 – 65 cm | 15.000.000 – 36.000.000 |
7 | Gỗ Căm xe hộp Châu Phi | Mặt 30 – 80 cm | 10.000.000 – 16.000.000 |
8 | Gỗ Nam Phi xẻ sạch | Mặt 14 – 40 cm | 27.000.000 – 37.000.000 |
9 | Gỗ Hương chua | Mặt 25 – 60 cm | 19.000.000 – 46.000.000 / tấn |
10 | Gỗ hương vân Nam Phi | Mặt 25 – 40 cm | 28.000.000 – 38.000.000 / tấn |
11 | Gỗ đỏ Lào mặt bàn | Mặt 60 – 85 cm | 28.000.000 – 68.000.000 / tấn |
Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi,
Đặc điểm của gỗ tự nhiên
Để có cái nhìn rõ hơn về gỗ tự nhiên, chúng ta cùng đi tìm hiểu những đặc điểm của chúng.
Ưu điểm gỗ tự nhiên
- Sản phẩm từ gỗ tự nhiên mang đẹp thu hút, cứng cáp và chắc chắn
- Gỗ tự nhiên đa dạng hình thù, kích thước, màu sắc và được chế tác độc đáo hơn gỗ công nghiệp
- Sản phẩm có độ bền rất cao do không bị ăn mòn, không bị hỏng trong môi trường ẩm ướt
- Gỗ tự nhiên rất dẻo dai và liên kết chắc chắn nên dễ chế tác theo hình thù như ý muốn
- Sản phẩm từ gỗ tự nhiên không thấm nước, không bị giãn nở, cong vênh hay biến dạng khi tiếp xúc trực tiếp với nước nhưng cần được tẩm sấy, chế tác và bảo quản kỹ lưỡng
Nhược điểm gỗ tự nhiên
- Vì gỗ tự nhiên có chất lượng cao nên có giá khá cao
- Sản phẩm từ gỗ tự nhiên đa phần được làm thủ công, không sản xuất hàng loạt như gỗ công nghiệp
- Nếu gỗ không được tẩm sấy kỹ lưỡng trước khi đưa vào sản xuất và chế tác đúng kỹ thuật thì sau một thời gian sử dụng có thể bị cong vênh, nứt nẻ,..
2. Bảng giá gỗ tự nhiên theo nhóm (Đơn vị tính: đồng/m 3)
STT | Nhóm I | Gỗ tròn | Gỗ xẻ các quy cách dài > 3 m |
1 | Gỗ lim | 12.000.000 | 16.000.000 |
2 | Gỗ hương | 16.000.000 | 30.000.000 |
3 | Gỗ cẩm liên | 3.800.000 | 5.700.000 |
4 | Gỗ Pơ mu | 48.000.000 | |
5 | Gỗ trắc | 80.000.000 | 150.000.000 |
6 | Gỗ muồng đen | 3.000.000 | 4.500.000 |
7 | Gỗ cẩm lai, cẩm thị | 45.000.000 | |
8 | Gỗ cà te | 38.000.000 | |
9 | Gỗ trai | 5.000.000 | 8.000.000 |
10 | Gỗ táo, sến | 3.500.000 | 5.000.000 |
11 | Gỗ mật | 15.000.000 | |
12 | Gỗ mun | 30.000.000 | 8.000.000 |
13 | Gỗ gõ | 6.600.000 | 10.000.000 |
14 | Gỗ lát | 11.500.000 | 15.000.000 |
15 | Gỗ dạ hương | 7.200.000 | 10.000.000 |
16 | Gỗ sơn huyết | 4.500.000 | 7.000.000 |
STT | Nhóm II | Gỗ tròn | Gỗ xẻ các quy cách |
1 | Gỗ căm xe | 6.000.000 | 10.000.000 |
2 | Gỗ sao | 5.600.000 | 9.000.000 |
3 | Gỗ kiền kiền | 4.400.000 | 7.000.000 |
4 | Gỗ khác | 3.500.000 | 5.200.000 |
STT | Nhóm III | Gỗ tròn | Gỗ xẻ các quy cách |
1 | Gỗ bằng lăng | 4.400.000 | 7.000.000 |
2 | Gỗ vên vên | 3.000.000 | 4.500.000 |
3 | Gỗ dầu gió | 5.000.000 | 8.000.000 |
4 | Gỗ cà chít, chò chỉ | 4.000.000 | 6.500.000 |
5 | Gỗ khác | 2.500.000 | 3.800.000 |
STT | Nhóm IV | Gỗ tròn | Gỗ xẻ các quy cách |
1 | Gỗ sến bo bo | 2.800.000 | 4.200.000 |
2 | Gỗ thông | 2.200.000 | 3.500.000 |
3 | Gỗ dầu, bạch tùng | 3.100.000 | 5.000.000 |
4 | Gỗ khác | 1.800.000 | 2.700.000 |
STT | Nhóm V | Gỗ tròn | Gỗ xẻ các quy cách |
1 | Gỗ dầu đỏ, dầu nước | 3.100.000 | 5.000.000 |
2 | Gỗ dầu đồng | 2.500.000 | 4.000.000 |
3 | Gỗ khác | 2.000.000 | 3.000.000 |
STT | Nhóm VI | Gỗ tròn | Gỗ xẻ các quy cách |
1 | Gỗ trám hồng, xoan đào | 2.200.000 | 3.500.000 |
2 | Gỗ khác | 1.800.000 | 2.700.000 |
STT | Nhóm VII | Gỗ tròn | Gỗ xẻ các quy cách |
1 | Gỗ gáo vàng, trám vàng | 2.200.000 | 3.000.000 |
2 | Gỗ khác | 1.500.000 | 2.250.000 |
STT | Nhóm VIII | Gỗ tròn | Gỗ xẻ các quy cách |
1 | Các loại gỗ tự nhiên nhóm VIII | 1.200.000 | 1.800.000 |
Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi,
Cách tính thể tích gỗ tự nhiên (đơn vị m3) để tính giá gỗ
Sau đây là các công thức tính khối gỗ chi tiết đối với từng loại gỗ có hình dạng khác nhau, các bạn có thể tham khảo:
1. Đối với khối gỗ tròn
Gỗ tròn chính là loại gỗ thường dễ gặp nhất và đồng thời cũng khá khó tính trong số các công thức kể trên. Gỗ tròn có hình dạng của ống trụ dài, và được cắt tròn ở hai đầu. Làm người dùng thường dễ gặp khó khăn khi tính toán. Đây cũng là loại gỗ với mức giá trị kinh tế vào loại cao nhất hiện nay. Giá sẽ được tính theo mét khối gỗ tròn
Công thức: V (m3) = L x S
Trong đó:
- L : chiều dài khối gỗ tròn (đơn vị m)
- S : diện tích mặt cắt ( đơn vị m2)
Với chỉ số S=D x 3,14 và trong đó ta biết D là đường kính của mặt cắt khối gỗ tròn đó.
Trong trường hợp đầu của hai khúc gỗ chênh lệch nhau:
- Công thức: S = (S1+S2) / 2
- Trong đó, S1 và S2 được biết là tiết diện của hai đầu khúc gỗ tròn
- Tính bằng đường kính của cả mặt cắt gỗ trong đem nhân với 3,14.
2. Đối với gỗ ván, gỗ xẻ
Gỗ ván là loại gỗ thường có hình chữ nhật, dài. Đây là khối gỗ bạn có thể liên tưởng đến hình trụ dài với có hai cặp cạnh của gỗ song song và bằng nhau ở hai đầu.
Công thức: V = H x W x L
Trong đó:
- H là chiều cao của khối gỗ ván
- W là chiều rộng các mặt cắt của ván
- L là chiều dài cả khối gỗ
Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi,
Bảng giá gỗ (ĐVT Mét khối)
STT | Loại gỗ | Đơn giá |
1 | Gỗ Sồi trắng (White oak) | 12.070.000 đồng ~ 500 $ |
2 | Gỗ thông New Zealand pine (松樹) | 6.702.000 đồng ~ 330$ |
3 | Gỗ thông Chile pine | 6.702.000 đồng ~ 330$ |
4 | Gỗ thông Brazil pine | 6.702.000 đồng ~ 330$ |
5 | Gỗ anh đào (Cherry) (櫻桃) | 6.260.000 đồng ~ 380$ |
6 | Gỗ thông trắng (White Pine) | 8.260.000 đồng ~ 380$ |
7 | Gỗ thông Mỹ | 8.260.000 đồng ~ 380$ |
8 | Gỗ alder (trăn) (榿木) | 8.260.000 đồng ~ 380$ |
9 | Gỗ poplar (Dương) (白楊) | 8.260.000 đồng ~ 380$ |
10 | Gỗ doussi (gõ đỏ) | 28.260.000 đồng ~ 1235$ |
11 | Gỗ mahogany (Dái ngựa) (桃花心木) | 8.260.000 đồng ~ 380$ |
12 | Gỗ teak (Giá tỵ) (柚木) | 8.260.000 đồng ~ 380$ |
13 | Gỗ thích cứng (Hard Maple) (硬楓木) | 8.260.000 đồng ~ 380$ |
14 | Gỗ xoan đào (Sapele) (沙比利) | 14.500.000 đồng ~ 620$ |
15 | Gỗ căm xe (Pyinkado) Căm xe tròn | 16.500.000 đồng ~ 705$ |
16 | Căm xe hộp : 12.500.000 /m3 | 24.500.000 đồng ~ 1020$ |
17 | Gỗ beech (Dẻ gai) | 8.260.000 đồng ~ 380$ |
18 | Gỗ sồi đỏ (Red oak) | 12.070.000 đồng ~ 540$ |
19 | Gỗ óc chó (Walnut) (核桃) | 14.060.000 đồng ~ 625$ |
20 | Gỗ tần bì (Ash) (白蠟木) | 14.060.000 đồng ~ 625$ |
21 | Gỗ thông Thụy điển (Sweden Pine) | 8.260.000 đồng ~ 380$ |
22 | Gỗ thông Phần lan (Finland Pine) | 8.260.000 đồng ~ 380$ |
Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi, Bảng giá gỗ nhập khẩu từ Nam Phi,
Quality - Prestige - Competition.
Skilled staff, always grasping and updating promptly the regimes – policies, applying flexibly in all situations to perform professionally with a high sense of responsibility will bring to Customer satisfaction, comfort and friendliness.