Bảng giá gỗ xẻ sấy

Bảng giá gỗ xẻ sấy mới nhất năm 2023

Hiện nay có rất nhiều cơ sở cung cấp gỗ nguyên liệu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh nhưng điều đáng nói là bảng giá gỗ nguyên liệu ở mỗi nơi lại có những sự chênh lệch nhất định. Nguyên nhân của vấn đề này xuất phát từ đâu chính là thắc mắc của nhiều người. Hiểu rõ về sự chênh lệch của những con số này chính là cách giúp bạn đưa ra những quyết định mua hàng đúng đắn hơn.

Chất lượng gỗ

Gỗ nguyên liệu có rất nhiều loại như: gỗ xoan, gỗ lim, gỗ thông tre, gỗ thích, gỗ anh đào, gỗ dẻ gai,…Đối với mỗi loại gỗ khác nhau ở những cơ sở phân phối khác nhau đương nhiên giá cả cũng sẽ không giống nhau.

Chất lượng gỗ chính là yếu tố tạo nên sự khác biệt này. Hiện nay, có rất nhiều doanh nghiệp phân phối đưa ra bảng giá gỗ nguyên liệu rất rẻ nhằm thu hút khách hàng và sẽ không có gì để nói nếu chất lượng gỗ đảm bảo.

Cho nên, nếu bạn lựa chọn được một địa chỉ cung cấp nguyên liệu gỗ giá rẻ cũng đừng nên vội mừng, hãy suy xét thật kỹ, tìm ra nguyên nhân giá rẻ là nhờ đâu để tránh rơi vào những trường hợp đáng tiếc.

Nguồn gốc của gỗ

Gỗ nguyên liệu nếu có nguồn gốc trong nước sẽ rẻ hơn rất nhiều so với gỗ ngoại nhập. Đây cũng chính là nguyên nhân khiến bảng giá gỗ nguyên liệu khác nhau ở những địa chỉ cung cấp gỗ.

Theo đó, nếu bạn chọn mua gỗ nguyên liệu ngoại nhập tuy chi phí có phần chênh lệch hơn nhưng hứa hẹn sẽ mang đến những sản phẩm chất lượng, giá trị cao, lợi nhuận cũng đảm bào hơn.

Uy tín của nhà phân phối

Đây chính là yếu tố tạo nên sự khác biệt lớn nhất về bảng giá gỗ nguyên liệu ở những  cơ sở phân phối khác nhau. Có thể cùng một sản phẩm, chất lượng như nhau, nguồn gốc, xuất xứ giống nhau nhưng giá bán có thể khác nhau tùy từng cơ sở phân phối.

Mua được sản phẩm giá tốt hay không hoàn toàn dựa vào sự lựa chọn của bạn. Nếu lựa chọn đúng nhà phân phối uy tín bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể cho doanh nghiệp và ngược lại.

Một trong những nhà phân phối gỗ nguyên liệu uy tín mà bạn có thể yên tâm lựa chọn đó chính là gỗ Options. Đây là địa chỉ chuyên phân phối gỗ nguyên liệu với quy mô lớn, tất cả các mặt hàng trong nước lẫn ngoại nhập và đặc biệt là giá cả phải chăng, ổn định qua từng giai đoạn.

Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, 

Bảng giá gỗ chi tiết

Bảng báo giá gỗ tự nhiên hiện nay

Có hàng trăm loại gỗ tự nhiên nên để tiện cho việc định giá, xử lý gỗ, người ta đã xếp chúng vào các nhóm gỗ khác nhau.

1. Giá các loại gỗ tự nhiên thông dụng
STTLoại gỗKích thướcĐơn giá (đồng/m3)
1Gỗ hương tròn Châu PhiHoành 193 – 338  cm18.000.0000 – 21.000.000
2Gỗ lim Châu PhiHoành 250 – 325 cm15.000.000 – 19.000.000
3Gỗ lim hộp TaliĐường kính 40 – 80 cm13.000.000 – 23.000.000
4Gỗ trắc laiĐường kính 50 – 75 cm9.000.000 – 16.000.0000
5Gỗ căm xe hộp CampuchiaDài 250 – 600 cm15.000.000 – 20.000.000
6Gỗ hộp Nam PhiMặt 30 – 65 cm15.000.000 – 36.000.000
7Gỗ Căm xe hộp Châu PhiMặt 30 – 80 cm10.000.000 – 16.000.000
8Gỗ Nam Phi xẻ sạchMặt 14 – 40 cm27.000.000 – 37.000.000
9Gỗ Hương chuaMặt 25 – 60 cm19.000.000 – 46.000.000 / tấn
10Gỗ hương vân Nam PhiMặt 25 – 40 cm28.000.000 – 38.000.000 / tấn
11Gỗ đỏ Lào mặt bànMặt 60 – 85 cm28.000.000 – 68.000.000 / tấn

Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, 

2. Bảng giá gỗ tự nhiên theo nhóm (Đơn vị tính: đồng/m 3)

STT

Nhóm I 

Gỗ tròn
(đường kính > 30 cm, dài > 1 m)

Gỗ xẻ các quy cách
dài > 3 m
1Gỗ lim12.000.00016.000.000
2Gỗ hương16.000.00030.000.000
3Gỗ cẩm liên3.800.0005.700.000
4Gỗ Pơ mu 48.000.000
5Gỗ trắc80.000.000150.000.000
6Gỗ muồng đen3.000.0004.500.000
7Gỗ cẩm lai, cẩm thị 45.000.000
8Gỗ cà te 38.000.000
9Gỗ trai5.000.0008.000.000
10Gỗ táo, sến3.500.0005.000.000
11Gỗ mật 15.000.000
12Gỗ mun30.000.0008.000.000
13Gỗ gõ6.600.00010.000.000
14Gỗ lát11.500.00015.000.000
15Gỗ dạ hương7.200.00010.000.000
16Gỗ sơn huyết4.500.0007.000.000

STT

Nhóm II

Gỗ tròn
(đường kính > 30 cm, dài > 1 m)

Gỗ xẻ các quy cách
dài > 3 m

1Gỗ căm xe6.000.00010.000.000
2Gỗ sao5.600.0009.000.000
3Gỗ kiền kiền4.400.0007.000.000
4Gỗ khác3.500.0005.200.000
STT

Nhóm III

Gỗ tròn
(đường kính > 30 cm, dài > 1 m)

Gỗ xẻ các quy cách
dài > 3 m

1Gỗ bằng lăng4.400.0007.000.000
2Gỗ vên vên3.000.0004.500.000
3Gỗ dầu gió5.000.0008.000.000
4Gỗ cà chít, chò chỉ4.000.0006.500.000
5Gỗ khác2.500.0003.800.000
STT

Nhóm IV

Gỗ tròn
(đường kính > 30 cm, dài > 1 m)

Gỗ xẻ các quy cách
dài > 3 m

1Gỗ sến bo bo2.800.0004.200.000
2Gỗ thông2.200.0003.500.000
3Gỗ dầu, bạch tùng3.100.0005.000.000
4Gỗ khác1.800.0002.700.000
STT

Nhóm V

Gỗ tròn
(đường kính > 30 cm, dài > 1 m)

Gỗ xẻ các quy cách
dài > 3 m

1Gỗ dầu đỏ, dầu nước3.100.0005.000.000
2Gỗ dầu đồng2.500.0004.000.000
3Gỗ khác2.000.0003.000.000
STT

Nhóm VI

Gỗ tròn
(đường kính > 30 cm, dài > 1 m)

Gỗ xẻ các quy cách
dài > 3 m

1Gỗ trám hồng, xoan đào2.200.0003.500.000
2Gỗ khác1.800.0002.700.000
STT

Nhóm VII

Gỗ tròn
(đường kính > 30 cm, dài > 1 m)

Gỗ xẻ các quy cách
dài > 3 m

1Gỗ gáo vàng, trám vàng2.200.0003.000.000
2Gỗ khác1.500.0002.250.000
STT

Nhóm VIII

Gỗ tròn
(đường kính > 30 cm, dài > 1 m)

Gỗ xẻ các quy cách
dài > 3 m

1Các loại gỗ tự nhiên nhóm VIII1.200.0001.800.000

Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, 

Bảng giá gỗ (ĐVT Mét khối)
STTLoại gỗĐơn giá 
1Gỗ Sồi trắng (White oak)12.070.000 đồng ~    500 $
2Gỗ thông New Zealand pine (松樹)6.702.000 đồng ~    330$
3Gỗ thông Chile pine6.702.000 đồng ~    330$
4Gỗ thông Brazil pine6.702.000 đồng ~  330$
5Gỗ anh đào  (Cherry) (櫻桃)6.260.000 đồng ~    380$
6Gỗ thông trắng  (White Pine)8.260.000 đồng ~    380$
7Gỗ thông Mỹ8.260.000 đồng ~   380$
8Gỗ alder (trăn) (榿木)8.260.000 đồng ~    380$
9Gỗ poplar (Dương) (白楊)8.260.000 đồng ~    380$
10Gỗ doussi (gõ đỏ)28.260.000 đồng ~    1235$
11Gỗ mahogany (Dái ngựa) (桃花心木)8.260.000 đồng ~    380$
12Gỗ teak (Giá tỵ) (柚木)8.260.000 đồng ~    380$
13Gỗ thích cứng (Hard Maple)  (硬楓木)8.260.000 đồng ~    380$
14Gỗ xoan đào (Sapele) (沙比利)14.500.000 đồng ~    620$
15Gỗ căm xe (Pyinkado) Căm xe tròn16.500.000 đồng ~    705$
16Căm xe hộp : 12.500.000 /m324.500.000 đồng ~    1020$
17Gỗ beech (Dẻ gai)8.260.000 đồng ~    380$
18Gỗ sồi đỏ (Red oak)12.070.000 đồng ~    540$
19Gỗ óc chó (Walnut) (核桃)14.060.000 đồng ~    625$
20Gỗ tần bì (Ash) (白蠟木)14.060.000 đồng ~    625$
21Gỗ thông Thụy điển (Sweden Pine)8.260.000 đồng ~    380$
22Gỗ thông Phần lan (Finland Pine)8.260.000 đồng ~    380$

Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, 

Sản phẩm nổi bật

Product Categories

Vietnam's Vendor

Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, Bảng giá gỗ xẻ sấy, 

Quality - Prestige - Competition.

Skilled staff, always grasping and updating promptly the regimes – policies, applying flexibly in all situations to perform professionally with a high sense of responsibility will bring to Customer satisfaction, comfort and friendliness.

Shopping Cart